Tin tức sự kiện

Giải mã ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc chi tiết nhất

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung là từ khóa được nhiều bạn trẻ tìm kiếm nhất hiện nay.

Hiện nay giới trẻ Việt thường hay sử dụng những dãy số trong tiếng Trung Quốc để làm mật mã tình yêu khi nhắn tin. Vậy những dãy số này có ý nghĩa gì? Bài viết dưới đây, Số học Mặt trời sẽ giải mã ý nghĩa các con số trong tiếng Trung chi tiết nhất.

Các con số trong tiếng trung đều có những sự thú vị của nó
Các con số trong tiếng trung đều có những sự thú vị của nó

Nguyên tắc ghép số trong tiếng Trung

Trước khi tìm hiểu về ý nghĩa các con số trong tiếng Trung, bạn nên tập cách ghép số thứ tự để dễ viết và phát âm. Cách ghép số trong tiếng Trung Quốc khá đơn giản. Với các con số thứ tự trong tiếng Trung, các bạn chỉ cần thêm chữ “第 /Dì/” vào trước mỗi số là bạn đã có được số thứ tự.

Một số ví dụ như: 

  • 第 一 /Dì yī/ – thứ nhất
  • 第 二 /Dì èr/ – thứ hai
  • 十 一 /Shíyī/ – 11
  • 十 二 /Shíèr/ – 12
  • 二 十 /Èrshí/ – 20
  • 二 十 一 /Èrshíyī/ – 21
Ghép số trong tiếng Trung rất đơn giản
Ghép số trong tiếng Trung rất đơn giản

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc

Trung Hoa với nhiều đặc điểm văn hóa ảnh hưởng đến nước ta rất sâu sắc kể cả đến hiện nay. Ngày nay khi internet ngày càng phát triển, sự du nhập văn hóa càng ồ ạt hơn đặc biệt là giới trẻ. Sau đây hãy cùng tìm hiểu một khía cạnh nhỏ trong văn hóa đất nước này: Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung từ 1 đến 9:

Các con số bắt đầu bằng số 0

  • 01925: 你依旧爱我 (Nǐ yījiù ài wǒ): Anh vẫn còn yêu em
  • 02746: 你恶心死了 (Nǐ ěxīn sǐle): Em thật ghê tởm
  • 02825: 你爱不爱我 (Nǐ ài bù ài wǒ): Em yêu anh nhiều không
  • 04527: 你是我爱妻 (Nǐ shì wǒ ài qī): Em là người vợ tuyệt vời của anh
  • 04535: 你是否想我 (Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ): Em nhớ anh nhiều không
  • 0456: 你是我的 (Nǐ shì wǒ de): Em là của riêng anh
  • 045692: 你是我的最爱 (Nǐ shì wǒ de zuì ài): Em là người anh yêu nhất trên đời
  • 0487: 你是白痴 (Nǐ shì báichī): Em là đồ ngốc
  • 0564335: 你无聊时想想我 (Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ): Khi nào em buồn chán hãy nghĩ đến anh
  • 065: 原谅我 (Yuánliàng wǒ): Tha thứ cho anh lần này nữa thôi
  • 07868: 你吃饱了吗? (Nǐ chī bǎole ma): Em đã ăn no chưa
  • 08056: 你不理我了 (Nǐ bù lǐ wǒle.): Anh chẳng quan tâm đến em.

Ý nghĩa của các con số tiếng Trung bắt đầu bằng số 1

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu từ số 1 có những dãy số sau:

  • 1314: 一生一世 (Yīshēng yīshì.): Trọn đời trọn kiếp bên nhau
  • 1314920: 一生一世就爱你 (Yīshēng yīshì jiù ài nǐ.): Suốt cả cuộc đời anh nguyện yêu mình em
  • 1414: 要死要死 (Yàosǐ yàosǐ.): Muốn chết đi
  • 1920: 依旧爱你 (Yījiù ài nǐ.): Vẫn còn yêu anh nhiều lắm
  • 1930: 依旧想你 (Yījiù xiǎng nǐ.): Vẫn còn nhớ anh rất nhiều.
Giải mã ý nghĩa các con số trong tiếng Trung
Giải mã ý nghĩa các con số trong tiếng Trung

Các số bắt đầu bằng số 2

Nhắc đến ý nghĩa các số trong tiếng Trung bắt đầu số 2 thì không thể không bỏ qua những dãy số dưới đây:

  • 200: 爱你哦 (Ài nǐ ó.): Yêu em nhiều lắm
  • 20184: 爱你一辈子 (Ài nǐ yībèizi.): Yêu em trọn đời
  • 2037: 为你伤心 (Wèi nǐ shāngxīn): Vì em mà anh tổn thương
  • 20475: 爱你是幸福 (Ài nǐ shì xìngfú): Yêu em là hạnh phúc của anh
  • 20609: 爱你到永久 (Ài nǐ dào yǒngjiǔ): Mãi mãi chỉ yêu mình em
  • 20863: 爱你到来生 (Ài nǐ dào lái shēng): Nếu có kiếp sau anh vẫn yêu em
  • 234: 爱相随 (Ài xiāng suí.): Yêu như là yêu lần cuối
  • 246: 饿死了 (È sǐle.): Đói chết mất thôi.
Ý nghĩa các số trong tiếng Trung bắt đầu bằng số 2
Ý nghĩa các số trong tiếng Trung bắt đầu bằng số 2

Ý nghĩa các con số tiếng Trung bắt đầu bằng số 3

  • 300: 想你哦 (Xiǎng nǐ ó.): Nhớ em đến chết mất
  • 30920: 想你就爱你 (Xiǎng nǐ jiù ài nǐ.): Nếu nhớ em hãy yêu em nhiều vào
  • 3013: 想你一生 (Xiǎng nǐ yīshēng.): Nhớ em suốt đời
  • 310: 先依你 (Xiān yī nǐ.): Anh sẽ theo ý em trước
  • 032069: 想爱你很久 (Xiǎng ài nǐ hěnjiǔ.): Muốn yêu em dài lâu
  • 356: 上网啦 (Shàngwǎng la.): Lên internet nhanh lên
  • 359258: 想我就爱我吧 (Xiǎng wǒ jiù ài wǒ ba.): Nhớ anh thì yêu anh nhiều nhé
  • 369958: 神啊救救我吧 (Shén a jiù jiù wǒ ba.): Chúa ơi cứu con.

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 4

Ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung bắt đầu bằng số 4 gồm có:

  • 440295: 谢谢你爱过我 (Xièxiè nǐ àiguò wǒ.): Cám ơn người anh yêu
  • 447735: 时时刻刻想我 (Shí shíkè kè xiǎng wǒ.): Nghĩ về mọi lúc
  • 456: 是我啦 (Shì wǒ la): Chính là anh đây
  • 4980: 只有为你 (Zhǐyǒu wéi nǐ.): Chỉ có mình em thôi
  • 48: 是吧 (Shì ba.): Đúng thật rồi.
“Tỏ tình” bằng số cực hay
“Tỏ tình” bằng số cực hay

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 5

Hiện nay, ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu bằng số 5 xuất hiện rất nhiều ở các trang mạng xã hội như Facebook, Tiktok,…

  • 507680: 我一定要追你 (Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ): Nhất định anh sẽ tán đổ em
  • 51396: 我要睡觉了 (Wǒ yào shuìjiàole): Tôi muốn đi ngủ ngay bây giờ
  • 514: 无意思 (Wú yìsi): Không có ý gì đâu
  • 515206: 我已不爱你了 (Wǒ yǐ bù ài nǐle.): Anh hết yêu em rồi à
  • 520: 我爱你 (wǒ ài nǐ): Anh yêu em nhiều
  • 5240: 我爱是你 (Wǒ ài shì nǐ): Người anh yêu chính là em
  • 5366: 我想聊聊 (Wǒ xiǎng liáo liáo): Anh muốn nói chuyện với em
  • 53770: 我想亲亲你 (Wǒ xiǎng qīn qīn nǐ): Anh hôn em được không
  • 53782: 我心情不好 (Wǒ xīnqíng bù hǎo): Hôm nay tâm trạng anh không tốt
  • 53880: 我想抱抱你 (Wǒ xiǎng bào bào nǐ): Anh muốn ôm em lắm
  • 543720: 我是真心爱你 (Wǒ shì zhēnxīn ài nǐ): Anh yêu em rất thật lòng
  • 546: 我输了 (Wǒ shūle.): Anh đã thua rồi
  • 5360: 我想念你 (Wǒ xiǎngniàn nǐ): Em nhớ anh nhiều
  • 570: 我气你 (Wǒ qì nǐ): Em giận anh rồi
  • 57350: 我只在乎你 (Wǒ zhǐ zàihū nǐ): Anh chỉ quan tâm đến mình em
  • 57386: 我去上班了 (Wǒ qù shàngbānle): Anh đã đi làm rồi
  • 57410: 我心属于你 (Wǒ xīn shǔyú nǐ.): Tim anh đã thuộc về em
  • 58: 晚安 (Wǎn’ān): Chúc anh ngủ ngon
  • 586: 我不来 (Wǒ bù lái): Tại sao anh không đến
  • 587: 我抱歉 (Wǒ bàoqiàn): Anh xin lỗi em
  • 596: 我走了 (Wǒ zǒule): Anh phải đi đây.
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 5
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 5

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 6

  • 609: 到永久 (Dào yǒngjiǔ.): Yêu đến suốt đời
  • 6785753: 老地方不见不散 (Lǎo dìfāng bù jiàn bú sàn.): Em và anh gặp ở chỗ cũ nhé
  • 687: 对不起 (Duìbùqǐ.): Anh rất Xin lỗi em.

Ý nghĩa các con số tiếng Trung bắt đầu bằng số 7

Số 7 là con số khá đặc biệt, nó mang nhiều khá nhiều màu sắc huyền bí trong văn minh nhân loại: chúa tạo ra vũ trụ trong 7 ngày, bảy kỳ quan thế giới, một tuần có 7 ngày… Hãy cùng tìm hiểu một khía cạnh khác cũng khá thú vị: ý nghĩa các con số tiếng Trung bắt đầu bằng số 7:

  • 706: 起来吧 (Qǐlái ba.): Dậy nhanh thôi em
  • 70626: 请你留下来 (Qǐng nǐ liú xiàlái.): Em hãy ở lại luôn vui vẻ nhé
  • 7087: 请你别走 (Qǐng nǐ bié zǒu.): Mong em đừng rời bỏ anh đi
  • 70885: 请你帮帮我 (Qǐng nǐ bāng bāng wǒ.): Mong em hãy giúp anh với
  • 721: 亲爱你 (Qīn’ài nǐ.): Em yêu anh nhiều
  • 729: 去喝酒 (Qù hējiǔ.): Đi uống rượu với anh không
  • 74520: 其实我爱你 (Qíshí wǒ ài nǐ.): Thật ra anh luôn yêu em
  • 765: 去跳舞 (Qù tiàowǔ.): Đi khiêu vũ với anh không
  • 7731: 心心相印 (Xīnxīnxiāngyìn.): Em và anh luôn cùng chung nhịp đập trái tim
  • 77543: 猜猜我是谁 (Cāi cāi wǒ shì shuí.): Em hãy đoán xem anh là ai
  • 77895: 紧紧抱着我 (Jǐn jǐn bàozhe wǒ.): Em hãy ôm anh chặt vào nhé
  • 786: 吃饱了 (Chī bǎole.): Em ăn no rồi
  • 7998: 去走走吧 (Qù zǒu zǒu ba.): Đi dạo với anh không
  • 780: 牵挂你 (Qiānguà nǐ.): Anh luôn lo lắng cho em nhiều.

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 8

  • 8006: 不理你了 (Bù lǐ nǐle): Không còn quan tâm đến em
  • 8013: 伴你一生 ( Bàn nǐ yīshēng): Bên em cả cuộc đời
  • 81176: 在一起了 (Zài yīqǐle): Bên nhau mãi mãi
  • 82475: 被爱是幸福 (Bèi ài shì xìngfú.): Yêu em là hạnh phúc nhất của đời anh
  • 8384: 不三不四 (Bù sān bù sì): Tính tình không đàng hoàng
  • 865: 别惹我 (Bié rě wǒ): Đừng làm phiền anh nữa
  • 898: 分手吧 (Fēnshǒu ba): Mình chia tay đi.

Ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung bắt đầu bằng số 9

  • 9420: 就是爱你 (Jiù shì ài nǐ): Chính là yêu em
  • 9089: 求你别走 (Qiú nǐ bié zǒu): Mong em đừng rời đi
  • 910: 就依你 (Jiù yī nǐ): Là em đây
  • 918: 加油吧 (Jiāyóu ba): Cố gắng lên nào
  • 93110: 好想见见你 (Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ): Anh rất muốn gặp em ngay lúc này
  • 940194: 告诉你一件事 (Gàosù nǐ yī jiàn shì): Anh rất muốn nói với em một điều này.

Tìm hiểu thêm: Khám phá ý nghĩa các con số trong phong thủy

Sử dụng các con số nhắn tin tỏ tình
Sử dụng các con số nhắn tin tỏ tình

Trên đây là những ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc mà Số học Mặt trời đã tổng hợp. Nếu muốn tìm hiểu ý nghĩa các con số của ngôn ngữ khác, bạn có thể truy cập https://sohocmattroi.com/.

Share

Tin tức liên quan

Ở chu kỳ trong tuần thứ ba này thì chúng ta sẽ liên tục kiểm tra xem hành trình mà...

Chúng ta sẽ cùng nhau đi tới một câu hỏi để giải đáp được rằng là tại sao trên hành...

Chúng ta có hai vị tướng, một vị tướng đã xuất hiện ở trong ta là bản chất là chúng...