Tổng hợp tên Trung Quốc ý nghĩa dành cho nam

Tổng hợp 100+ tên Trung Quốc hay cho nam

Đặt tên tên Trung Quốc hay cho nam luôn là vấn đề được nhiều bậc cha mẹ quan tâm và lựa chọn cho bé trai cũng như được chọn để đặt biệt danh phổ biến của giới trẻ.

Với hàm súc, ý nghĩa ẩn chức hay và độc đáo đằng sau mỗi cái tên, nhiều người quan tâm đến việc đặt tên Trung Quốc hay cho nam như một biệt danh hoặc thậm chí là đặt cho con trai của mình. Có rất nhiều cái tên tiếng Trung mang ý nghĩa hay khác nhau mà bạn có thể lựa chọn. Cùng tham khảo những cái tên hay nhất được Số Học Mặt Trời tổng hợp sau đây!

Tổng hợp tên Trung Quốc ý nghĩa dành cho nam
Tổng hợp tên Trung Quốc ý nghĩa dành cho nam

Tên tiếng Trung hay cho nam có ý nghĩa đứa con quý báu

Đối với bố mẹ, con cái chính là tài sản quý báu và vô giá nhất mà không gì có thể đổi lấy. Bạn có thể gửi gắm tình cảm lớn lao ấy vào cái tên Trung Quốc hay cho nam mang ý nghĩa tương tự cho con như gợi ý sau đây!

Tên Chữ Hán Phiên âm  Ý nghĩa 
Tử Sâm 子 琛 Zi Chēn Đứa con quý báu
Chí Bảo 赤宝 Chì bǎo Bảo vật của cha mẹ – Người có chí lớn, kiên cường
Đại Bảo 戴宝 Dài bǎo Sự cao sang,  uy nghiêm quyền quý
Chấn Bảo 震惊 Zhènjīng Con luôn nhận được sự quý trọng và yêu thương từ mọi người
Đăng Bảo 登 宝 Dēng Bǎo Ngọn đèn bảo vật của bố mẹ
Duy Bảo 度宝 Dù bǎo Tài sản quý báu của gia đình, sự thông minh
Gia Bảo 诸 宝 zhū bǎo Bảo vật của gia đình
Bảo Đức 宝德 Bǎo dé Người có đức tính tốt
Bảo Long 宝龙 Bǎo lóng Con rồng quý
Tên tiếng Trung đặt cho nam mang ý nghĩa đứa con quý báu
Tên tiếng Trung đặt cho nam mang ý nghĩa đứa con quý báu

Tên Trung Quốc hay cho nam có ý nghĩa quang minh lỗi lạc

Sự tài giỏi, thông minh, sáng lạnh là mong muốn của bậc làm cha mẹ cũng như giá trị mà nhiều người hướng đến. Một số tên Trung Quốc hay cho nam thể hiện cho ý nghĩa này được liệt kê như sau:

Tên  Chữ Hán Phiên âm  Ý nghĩa
Tuấn Hào 英勇 Yīngyǒng Người có trí tuệ, tài năng
Minh Thành 明清 Míng qīng Người thông minh lỗi lạc, thấu tình đạt lý
Hạo Hiên 皓轩 hào xuān Quang minh lỗi lạc
Tuấn Triết 端披 Duān pī Người sáng suốt, tài trí hơn người
Vĩ Kỳ 伟祺 wěi qí Vĩ đại, cát tường, may mắn
Bác Văn 博文 bó wén Người giỏi giang, tài cao học rộng
Vĩ Thành 伟诚 wěi chéng Vĩ đại, chân thành
Tu Kiệt 修杰 xiū jié Người tài giỏi xuất chúng
Cao Tuấn 高俊 gāo jùn Người cao siêu, tài năng phi phàm
Thiệu Huy 绍辉 shào huī Nối tiếp, kế thừa, xán lạn, huy hoàng, rực rỡ

Tên tiếng Trung cho nam mang ý nghĩa sáng sủa, đẹp trai

Đặt tên Trung Quốc hay cho nam còn được chú trọng ở khí cạnh mong muốn con mình có ngoại hình sáng sủa, ưa nhìn. Tham khảo danh sách tên tiếng Trung cho nam nói về bề ngoài xuất chúng sau đây!

Tên Tiếng Hán Phiên âm Ý nghĩa
Hi Hoa 熙华 xī huá Ngoại hình sáng sủa, đẹp trai
Tuấn Lãng 俊朗 jùn lǎng Khôi ngô, tuấn tú
Anh Kiệt 英杰 yīng jié Anh tuấn, kiệt xuất
Anh Tuấn 英俊 Yīng jùn Tuấn tú, thông minh
Ngọc Tuấn 玉 俊 Yù Jùn Đẹp như một viên ngọc
Quang Dao 光刀 Guāngdāo Vẻ đẹp tựa ánh sáng của viên ngọc
Việt Bân 越彬 yuè bīn Văn nhã, nho nhã
Cảnh Nghi 场景 Chǎngjǐng Dung mạo sáng như ánh mặt trời
Khôi Nguyên 魁 原 Kuì Yuán Khôi ngô, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm
Minh Khôi 明 魁 míng Kuì Sáng sủa, khôi ngô
Tuấn Nhật 俊 日 Jùn Rì Giỏi giang, tuấn tú, chiếu sáng như ánh mặt trời
Ý nghĩa vẻ ngoài khôi ngô
Ý nghĩa vẻ ngoài khôi ngô

Tên Trung Quốc hay cho nam mang ý nghĩa đứa con cao lớn, khỏe mạnh

Sức khoẻ cũng là điều quan trọng và đáng quý mà cha mẹ nào cũng mong ước con mình có được. Tham khảo một số tên tiếng Trung hay mang hàm ý mạnh khoẻ cho nam dưới đây!

Tên Tiếng Hán Phiên âm Ý nghĩa
Khang Dụ 康 谕 Kāng Yù Cao lớn, khỏe mạnh
Hùng Cường 熊 强 xióng Qiáng Mạnh mẽ, khỏe mạnh
Sơn Lâm 山 林 shān Lín Kiên cường, mạnh khoẻ như núi rừng
Hào Kiện 豪 健 Háo Jiàn Khí phách, mạnh mẽ
Minh Khang 明 康 míng Kāng Khỏe mạnh, sáng suốt, may mắn
Chấn Phong 震 峰 Zhèn Fēng Mạnh mẽ, quyết liệt  như một vị tướng, vị lãnh đạo
Thái Sơn 泰 山 Tài Shān Vững vàng và khỏe mạnh như ngọn núi cao
Cường Minh 强 明 qiáng Míng Văn võ song toàn, thông minh, khỏe mạnh
Phong Đình 酆 庭 Fēng Tíng Sức mạnh và ý chí, tương lai tươi sáng, sung túc

Tên tiếng Trung hay cho nam mang ý nghĩa nguồn nước to lớn

Nhiều người cũng mong muốn đặt tên Trung Quốc hay cho nam vừa gửi gắn niềm tin, hy vọng về tương lai tươi sáng vừa là cái tên độc lạ. Bạn có thể tham khảo những các tên tiếng Trung Quốc mang ý nghĩa nguồn nước to lớn dưới đây.

Tên Tiếng Hán Phiên âm Ý nghĩa
Việt Trạch 越 泽 Yuè Zé Nguồn nước to lớn
Hạ Vũ 贺 武 Hè Wǔ Cơn mưa mùa hạ – chàng trai mạnh mẽ, đầy nhiệt huyết và sôi nổi
Đông Giang 东 江 Dōng Jiāng Dòng sông mùa đông – chàng trai mạnh mẽ, bản lĩnh
Khánh Giang 庆 江 Qìng Jiāng Dòng sông vui vẻ – Tương lai an yên, vui vẻ, hạnh phúc
Tên tiếng Trung ý nghĩa nguồn nước lớn
Tên tiếng Trung ý nghĩa nguồn nước lớn

Tên Trung Quốc hay cho nam mang ý nghĩa con là biển rộng

Tên cho nam trong tiếng Trung còn có nhiều cái tên hay mang ý nghĩa là biển rộng. Bố mẹ muốn đặt tên hay và độc đáo cho con có thể tham khảo lựa chọn một trong những tên sau:

Tên Tiếng Hán Phiên âm Ý nghĩa
Trạch Dương 泽 羊 Zé Yáng Biển rộng
Hải Bình 海 平 Hǎi Píng Khoáng đạt, tấm lòng rộng mở như biển khơi, sự tự do
Hải Giang 海 江 Hǎi Jiāng Nơi bắt nguồn của biển cả rộng lớn, tương lai và cuộc sống tươi đẹp, tự do và rộng lớn như biển cả bất tận.
Hải Dương 海 羊 Hǎi Yáng Đại dương mênh mông với sóng, có nước biển, thắm đượm nghĩa tình
Đại Dương 大 羊 Dà Yáng Biển cả bất tận, bao la rộng lớn
Hải Lưu 海 刘 Hǎi Liú Dòng nước biển – Sự ấm áp, tốt đẹp, đủ đầy

Tên tiếng Trung hay cho nam mang ý nghĩa ngôi sao tỏa sáng

Bất cứ ai cũng hy vọng con mình tương lai sẽ luôn ưu tú, thông minh và tỏa sáng như ngôi sao đêm. Do đó, Số Học Mặt Trời gợi ý đến bạn một số tên Trung Quốc hay cho nam mang ý nghĩa ngôi sao tỏa sáng.

Tên Tiếng Hán Phiên âm Ý nghĩa
Tinh Húc 星 旭 Xīng Xù Ngôi sao tỏa sáng
Bảo Tú 宝 宿 Bǎo Sù Ngôi sao nhỏ của bố mẹ
Gia Tú 诸 宿 zhū Sù Ngôi sao sáng của cả nhà
Thiên Tú 天 宿 Tiān Sù Ngôi sao sáng trên bầu trời đêm
Nhất Tú 一 宿 Yī Sù Ngôi sao sáng nhất bầu trời
Hoàng Tú 黄 宿 Huáng Sù Ngôi sao sáng, đẹp, kiêu sa, lấp lánh
Tìm hiểu thêm: Tổng hợp 100+ tên tiếng Trung hay cho nữ
Hàm ý chỉ tỏa sáng như ngôi sao
Hàm ý chỉ tỏa sáng như ngôi sao

Lưu ý khi chọn tên tiếng Trung hay cho nam

Ngoài tham khảo những cái tên Trung Quốc hay cho nam được gợi ý trên đây, bạn cũng cần lưu ý khi chọn cái tên mình ưng ý như:

  • Luôn dịch nghĩa Hán tự của tên trước khi lựa chọn tên đặt cho con cái. Mỗi từ trong tiếng Trung đều rất đa dạng về ngữ nghĩa, nếu không tra cứu kỹ có thể gây nhầm lẫn, không thể hiện rõ ý nghĩa mình mong muốn. Ví dụ, “phong” có thể vừa chỉ cơn gió, vừa chỉ con ong.
  • Khi chọn tên Trung Quốc hay cho nam nên tránh đặt tên mang hàm ý xấu, hãy tra cứu thật kỹ ý nghĩa Hán Việt của từng cái tên. Nên đặt tên dễ đọc, dễ nhớ, gây ấn tượng nhưng tránh tên quá dài hoặc những cái tên vô nghĩa theo quan niệm “tên xấu mới dễ nuôi”.
  • Tránh đặt tên cho bé trùng tên với người lớn vì theo văn hoá Á Đông, việc này thể hiện sự bất kính đến người bề trên, bậc sinh thành.

Như vậy, Số Học Mặt Trời đã gợi ý đến bạn rất nhiều cái tên Trung Quốc hay cho nam mang nhiều tầng lớp hàm súc, ý nghĩa khác nhau. Hy vọng bạn đã lựa chọn được cái tên thật hay và ý nghĩa cho bé trai hoặc cho biệt danh của mình!

Leave A Comment