Tổng hợp 100+ tên Trung Quốc hay cho nam
- phale
- 14/02/2023
- Ý nghĩa tên gọi
- 0 Comments
Đặt tên tên Trung Quốc hay cho nam luôn là vấn đề được nhiều bậc cha mẹ quan tâm và lựa chọn cho bé trai cũng như được chọn để đặt biệt danh phổ biến của giới trẻ.
Với hàm súc, ý nghĩa ẩn chức hay và độc đáo đằng sau mỗi cái tên, nhiều người quan tâm đến việc đặt tên Trung Quốc hay cho nam như một biệt danh hoặc thậm chí là đặt cho con trai của mình. Có rất nhiều cái tên tiếng Trung mang ý nghĩa hay khác nhau mà bạn có thể lựa chọn. Cùng tham khảo những cái tên hay nhất được Số Học Mặt Trời tổng hợp sau đây!
Tên tiếng Trung hay cho nam có ý nghĩa đứa con quý báu
Đối với bố mẹ, con cái chính là tài sản quý báu và vô giá nhất mà không gì có thể đổi lấy. Bạn có thể gửi gắm tình cảm lớn lao ấy vào cái tên Trung Quốc hay cho nam mang ý nghĩa tương tự cho con như gợi ý sau đây!
Tên | Chữ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
Tử Sâm | 子 琛 | Zi Chēn | Đứa con quý báu |
Chí Bảo | 赤宝 | Chì bǎo | Bảo vật của cha mẹ – Người có chí lớn, kiên cường |
Đại Bảo | 戴宝 | Dài bǎo | Sự cao sang, uy nghiêm quyền quý |
Chấn Bảo | 震惊 | Zhènjīng | Con luôn nhận được sự quý trọng và yêu thương từ mọi người |
Đăng Bảo | 登 宝 | Dēng Bǎo | Ngọn đèn bảo vật của bố mẹ |
Duy Bảo | 度宝 | Dù bǎo | Tài sản quý báu của gia đình, sự thông minh |
Gia Bảo | 诸 宝 | zhū bǎo | Bảo vật của gia đình |
Bảo Đức | 宝德 | Bǎo dé | Người có đức tính tốt |
Bảo Long | 宝龙 | Bǎo lóng | Con rồng quý |
Tên Trung Quốc hay cho nam có ý nghĩa quang minh lỗi lạc
Sự tài giỏi, thông minh, sáng lạnh là mong muốn của bậc làm cha mẹ cũng như giá trị mà nhiều người hướng đến. Một số tên Trung Quốc hay cho nam thể hiện cho ý nghĩa này được liệt kê như sau:
Tên | Chữ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
Tuấn Hào | 英勇 | Yīngyǒng | Người có trí tuệ, tài năng |
Minh Thành | 明清 | Míng qīng | Người thông minh lỗi lạc, thấu tình đạt lý |
Hạo Hiên | 皓轩 | hào xuān | Quang minh lỗi lạc |
Tuấn Triết | 端披 | Duān pī | Người sáng suốt, tài trí hơn người |
Vĩ Kỳ | 伟祺 | wěi qí | Vĩ đại, cát tường, may mắn |
Bác Văn | 博文 | bó wén | Người giỏi giang, tài cao học rộng |
Vĩ Thành | 伟诚 | wěi chéng | Vĩ đại, chân thành |
Tu Kiệt | 修杰 | xiū jié | Người tài giỏi xuất chúng |
Cao Tuấn | 高俊 | gāo jùn | Người cao siêu, tài năng phi phàm |
Thiệu Huy | 绍辉 | shào huī | Nối tiếp, kế thừa, xán lạn, huy hoàng, rực rỡ |
Tên tiếng Trung cho nam mang ý nghĩa sáng sủa, đẹp trai
Đặt tên Trung Quốc hay cho nam còn được chú trọng ở khí cạnh mong muốn con mình có ngoại hình sáng sủa, ưa nhìn. Tham khảo danh sách tên tiếng Trung cho nam nói về bề ngoài xuất chúng sau đây!
Tên | Tiếng Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
Hi Hoa | 熙华 | xī huá | Ngoại hình sáng sủa, đẹp trai |
Tuấn Lãng | 俊朗 | jùn lǎng | Khôi ngô, tuấn tú |
Anh Kiệt | 英杰 | yīng jié | Anh tuấn, kiệt xuất |
Anh Tuấn | 英俊 | Yīng jùn | Tuấn tú, thông minh |
Ngọc Tuấn | 玉 俊 | Yù Jùn | Đẹp như một viên ngọc |
Quang Dao | 光刀 | Guāngdāo | Vẻ đẹp tựa ánh sáng của viên ngọc |
Việt Bân | 越彬 | yuè bīn | Văn nhã, nho nhã |
Cảnh Nghi | 场景 | Chǎngjǐng | Dung mạo sáng như ánh mặt trời |
Khôi Nguyên | 魁 原 | Kuì Yuán | Khôi ngô, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm |
Minh Khôi | 明 魁 | míng Kuì | Sáng sủa, khôi ngô |
Tuấn Nhật | 俊 日 | Jùn Rì | Giỏi giang, tuấn tú, chiếu sáng như ánh mặt trời |
Tên Trung Quốc hay cho nam mang ý nghĩa đứa con cao lớn, khỏe mạnh
Sức khoẻ cũng là điều quan trọng và đáng quý mà cha mẹ nào cũng mong ước con mình có được. Tham khảo một số tên tiếng Trung hay mang hàm ý mạnh khoẻ cho nam dưới đây!
Tên | Tiếng Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
Khang Dụ | 康 谕 | Kāng Yù | Cao lớn, khỏe mạnh |
Hùng Cường | 熊 强 | xióng Qiáng | Mạnh mẽ, khỏe mạnh |
Sơn Lâm | 山 林 | shān Lín | Kiên cường, mạnh khoẻ như núi rừng |
Hào Kiện | 豪 健 | Háo Jiàn | Khí phách, mạnh mẽ |
Minh Khang | 明 康 | míng Kāng | Khỏe mạnh, sáng suốt, may mắn |
Chấn Phong | 震 峰 | Zhèn Fēng | Mạnh mẽ, quyết liệt như một vị tướng, vị lãnh đạo |
Thái Sơn | 泰 山 | Tài Shān | Vững vàng và khỏe mạnh như ngọn núi cao |
Cường Minh | 强 明 | qiáng Míng | Văn võ song toàn, thông minh, khỏe mạnh |
Phong Đình | 酆 庭 | Fēng Tíng | Sức mạnh và ý chí, tương lai tươi sáng, sung túc |
Tên tiếng Trung hay cho nam mang ý nghĩa nguồn nước to lớn
Nhiều người cũng mong muốn đặt tên Trung Quốc hay cho nam vừa gửi gắn niềm tin, hy vọng về tương lai tươi sáng vừa là cái tên độc lạ. Bạn có thể tham khảo những các tên tiếng Trung Quốc mang ý nghĩa nguồn nước to lớn dưới đây.
Tên | Tiếng Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
Việt Trạch | 越 泽 | Yuè Zé | Nguồn nước to lớn |
Hạ Vũ | 贺 武 | Hè Wǔ | Cơn mưa mùa hạ – chàng trai mạnh mẽ, đầy nhiệt huyết và sôi nổi |
Đông Giang | 东 江 | Dōng Jiāng | Dòng sông mùa đông – chàng trai mạnh mẽ, bản lĩnh |
Khánh Giang | 庆 江 | Qìng Jiāng | Dòng sông vui vẻ – Tương lai an yên, vui vẻ, hạnh phúc |
Tên Trung Quốc hay cho nam mang ý nghĩa con là biển rộng
Tên cho nam trong tiếng Trung còn có nhiều cái tên hay mang ý nghĩa là biển rộng. Bố mẹ muốn đặt tên hay và độc đáo cho con có thể tham khảo lựa chọn một trong những tên sau:
Tên | Tiếng Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
Trạch Dương | 泽 羊 | Zé Yáng | Biển rộng |
Hải Bình | 海 平 | Hǎi Píng | Khoáng đạt, tấm lòng rộng mở như biển khơi, sự tự do |
Hải Giang | 海 江 | Hǎi Jiāng | Nơi bắt nguồn của biển cả rộng lớn, tương lai và cuộc sống tươi đẹp, tự do và rộng lớn như biển cả bất tận. |
Hải Dương | 海 羊 | Hǎi Yáng | Đại dương mênh mông với sóng, có nước biển, thắm đượm nghĩa tình |
Đại Dương | 大 羊 | Dà Yáng | Biển cả bất tận, bao la rộng lớn |
Hải Lưu | 海 刘 | Hǎi Liú | Dòng nước biển – Sự ấm áp, tốt đẹp, đủ đầy |
Tên tiếng Trung hay cho nam mang ý nghĩa ngôi sao tỏa sáng
Bất cứ ai cũng hy vọng con mình tương lai sẽ luôn ưu tú, thông minh và tỏa sáng như ngôi sao đêm. Do đó, Số Học Mặt Trời gợi ý đến bạn một số tên Trung Quốc hay cho nam mang ý nghĩa ngôi sao tỏa sáng.
Tên | Tiếng Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
Tinh Húc | 星 旭 | Xīng Xù | Ngôi sao tỏa sáng |
Bảo Tú | 宝 宿 | Bǎo Sù | Ngôi sao nhỏ của bố mẹ |
Gia Tú | 诸 宿 | zhū Sù | Ngôi sao sáng của cả nhà |
Thiên Tú | 天 宿 | Tiān Sù | Ngôi sao sáng trên bầu trời đêm |
Nhất Tú | 一 宿 | Yī Sù | Ngôi sao sáng nhất bầu trời |
Hoàng Tú | 黄 宿 | Huáng Sù | Ngôi sao sáng, đẹp, kiêu sa, lấp lánh |
Tìm hiểu thêm: Tổng hợp 100+ tên tiếng Trung hay cho nữ
Lưu ý khi chọn tên tiếng Trung hay cho nam
Ngoài tham khảo những cái tên Trung Quốc hay cho nam được gợi ý trên đây, bạn cũng cần lưu ý khi chọn cái tên mình ưng ý như:
- Luôn dịch nghĩa Hán tự của tên trước khi lựa chọn tên đặt cho con cái. Mỗi từ trong tiếng Trung đều rất đa dạng về ngữ nghĩa, nếu không tra cứu kỹ có thể gây nhầm lẫn, không thể hiện rõ ý nghĩa mình mong muốn. Ví dụ, “phong” có thể vừa chỉ cơn gió, vừa chỉ con ong.
- Khi chọn tên Trung Quốc hay cho nam nên tránh đặt tên mang hàm ý xấu, hãy tra cứu thật kỹ ý nghĩa Hán Việt của từng cái tên. Nên đặt tên dễ đọc, dễ nhớ, gây ấn tượng nhưng tránh tên quá dài hoặc những cái tên vô nghĩa theo quan niệm “tên xấu mới dễ nuôi”.
- Tránh đặt tên cho bé trùng tên với người lớn vì theo văn hoá Á Đông, việc này thể hiện sự bất kính đến người bề trên, bậc sinh thành.
Như vậy, Số Học Mặt Trời đã gợi ý đến bạn rất nhiều cái tên Trung Quốc hay cho nam mang nhiều tầng lớp hàm súc, ý nghĩa khác nhau. Hy vọng bạn đã lựa chọn được cái tên thật hay và ý nghĩa cho bé trai hoặc cho biệt danh của mình!
Leave A Comment
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.