Một số tên tiếng Trung hay cho cả nam và nữ

100+ những tên tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất

Bạn đang muốn tìm những tên tiếng Trung hay và ý nghĩa để đặt cho con thì hãy xem ngay bài viết sau đây.

Tên tiếng Trung hay rất được nhiều bậc phụ huynh quan tâm và lựa chọn để đặt cho con. Ngoài ra cũng nhiều người quan tâm đến việc chọn tên Trung Quốc ý nghĩa để đặt nickname cho bản thân trên Facebook. Nhưng thực tế không phải ai cũng có thể hiểu được ý nghĩa tên tiếng Trung.

Tên Trung Quốc hay cho cả nam và nữ

Cũng như tên tiếng Việt Nam, tên tiếng Trung hay cũng có kiểu tên dành cho cả nam và nữ. Tên này dù là giới tính nào thì cũng phù hợp.

  • Bân Úy: Đây là tên tiếng Trung có ý nghĩa chỉ người có thiên phú về thơ văn
  • Cẩn Du: Ý nghĩa tên tiếng Trung này ngụ ý những người tài năng có cả đức cả mỹ, giống như ngọc quý
  • Đạm Nhã: Đây là một trong các tên trung quốc hay với ý chỉ ngôn từ đẹp đẽ
  • Tuấn Sảng: Nếu là con gái thì mang ý xinh đẹp, tài năng, trong sáng. Nếu là con trai thì có ý nghĩa tuấn tú, hào phóng, tài năng
  • Linh Tê: Một cái tên chỉ người có sự tương thông trong tâm hồn, mang ý niệm tâm linh
  • Phong Miên: Đây là tên tiếng Trung đẹp cho cả nam và nữ có nghĩa gợi nên một bức tranh yên bình trong tâm hồn. Một họa sĩ nổi tiếng ở Trung Quốc có tên Lâm Phong Miên.
  • Niệm Chân: Ý nghĩa chỉ niềm tin vào sự chân thật
  • Vọng Thư: Tên này được lấy từ tên của vị thần đánh xe cho mặt trăng trong truyện thần thoại của Trung Quốc
  • Cẩn Y: Người có tên tiếng Trung hay này mang ngụ ý kỹ càng, chu đào
  • Hải Quỳnh: Một viên ngọc đẹp
  • Hi Văn: Một đám mây xinh đẹp trên bầu trời
  • Mỹ Liên: Cô gái xinh đẹp như một đóa hoa sen
  • Ngọc Trân: Một cái tên chỉ sự trân quý như viên ngọc
  • Ngữ Yên: Người có nụ cười đẹp
  • Nhã Tịnh: Tên tiếng Trung hay chỉ sự điềm đạm, thanh nhã
  • Ninh Hinh: Một người phụ nữ ấm áp, yên tĩnh
  • Thường Hỉ: Ý nghĩa người con gái có dung mạo đẹp như Hằng Nga, luôn sống vui vẻ, tươi cười
  • Tĩnh Anh: Cô gái tỏa sáng lặng lẽ như ánh ngọc
  • Tịnh Kỳ: Chỉ sự ngoan ngoãn
  • Y Na: Cô gái xinh đẹp
  • Y Cơ: Tâm tính thiện lành, chữa bệnh cứu người.
Một số tên tiếng Trung hay cho cả nam và nữ
Một số tên tiếng Trung hay cho cả nam và nữ

Họ tên tiếng Trung hay, ý nghĩa cho nữ

Tên tiếng Trung hay cho nữ thường mang màu sắc nhẹ nhàng, mỏng manh, thanh khiết. Sau đây là một số cái tên Trung Quốc hay cho nữ mà bạn có thể tham khảo:

  • Ánh Nguyệt: Chỉ sự phản chiếu ánh sáng của mặt trăng. Mang ngụ ý mong muốn cô gái luôn sáng trong trẻo, thanh tao và đẹp như ánh trăng
  • Bội Sam: Ý nghĩa là bảo bối, một cô gái nhỏ quý báu như ngọc bội của cả nhà
  • Cẩn Mai: Đẹp như ngọc, như mai
  • Chỉ Nhược: Chỉ vẻ đẹp của cây thảo dược
  • Giai Kỳ: Có mong ước như một viên ngọc quý, trong sáng, thanh cao
  • Giai Tuệ: Ý chỉ người con gái tài trí, thông minh toàn vẹn
  • Hân Nghiên: Tên tiếng Trung hay cho nữ chỉ sự xinh đẹp, vui vẻ một đời
  • Họa Y: Ý nghĩa người con gái xinh đẹp, thùy mị
  • Quân Dao: Ngọc đẹp
  • Tử Yên: Cuộc đời yên bình
  • Uyển Đình: Ôn hòa, tốt đẹp
  • Uyển Đồng: Người con gái có đôi mắt đẹp, duyên dáng.
Tên tiếng Trung hay cho nữ
Tên tiếng Trung hay cho nữ

Tên Trung Quốc ý nghĩa cho nam

Đàn ông luôn cần mạnh mẽ, là nam nhi đại trượng phu nên khi đặt tên tiếng Trung hay thường theo xu hướng sức mạnh, tài đức. Mọi người hãy tham khảo các tên tiếng Trung đẹp, ý nghĩa cho nam dưới đây:

  • Anh Kiệt: Chỉ sự anh tuấn, kiệt xuất
  • Cao Lãng: Khí chất thoải mái, lãng du, lãng tử
  • Cao Tuấn: Người con trai cao siêu, siêu phàm, hiếm thấy
  • Dạ Nguyệt: Ngụ ý mặt trăng mọc trong đêm tối, mang ánh sáng đến muôn nơi
  • Đông Quân: Người làm chủ mùa Đông
  • Đức Hải: Công đức sánh như biển cả rộng lớn
  • Hạo Hiên: Người sống quang minh, lỗi lạc
  • Hùng Cường: Người mạnh mẽ, kiên cường
  • Minh Triết: Một người thấu tình đạt lý, nhìn xa trông rộng
  • Nhật Tâm: Một tấm lòng tươi sáng như mặt trời
  • Triều Vũ: Diện mạo phi phàm
  • Tuấn Hào: Trong các tên trung quốc hay đây là cái tên mang ngụ ý người tài năng, trí tuệ hơn người
  • Cảnh Nghi: Chỉ người có dung mạo rạng rỡ như ánh mặt trời
  • Chí Thần: Người có chí lớn ở nơi vua chúa
  • Di Hòa: Người có tính tình vui vẻ, hòa đồng
  • Đình Lân: Chỉ sự uy nghiêm, cao quý
  • Đức Hậu: Tên tiếng Trung hay thường được dùng ý chỉ người nhân hậu
  • Lập Thành: Người chân thành, thành thật
  • Sở Tiêu: Tên Trung Quốc ý nghĩa không bó buộc, cuộc sống tự tại
  • Tử Dương: Ánh mặt trời màu tím, mặt trời đang ở đỉnh cao.
Tên tiếng Trung Quốc hay cho nam
Tên tiếng Trung Quốc hay cho nam

Các Nickname, tên tiếng Trung hay cho Facebook

Hiện nay ai cũng chơi Facebook, các nickname tiếng Trung hay thường được dùng để đặt tên người dùng. Bạn có thể tham khảo biệt danh tiếng Trung dễ thương, ấn tượng, ý nghĩa được liệt kê sau đây:

Tên tiếng Trung hay cho Facebook nữ:

  • Bạch Uyển Nhi
  • Bạch Vô Hà
  • Dạ Nguyệt
  • Diệp Băng Băng
  • Đoàn Tiểu Hy
  • Hạ Giang
  • Hàn Băng Nghi
  • Hàn Tĩnh Chi
  • Lục Hy Tuyết
  • Lam Tuyết Y
  • Mạc Quân Nguyệt
  • Nam Cung Nguyệt
  • Phong Nguyệt
  • Tà Uyển Như
  • Tử Hàn Tuyết
  • Y Trân.

Tên tiếng Trung hay cho Facebook nam:

  • Âu Dương Hàn Thiên
  • Bạch Kỳ Thiên
  • Bắc Thần Vô Kỳ
  • Băng Vũ Hàn
  • Cửu Hàn
  • Chi Vương Nguyệt Dạ
  • Chu Tử Hạ
  • Dạ Thiên
  • Dương Hàn Phong
  • Giang Hải Vô Sương
  • Nhất Tiếu Chi Vương
  • Tử Dịch Quân Nguyệt
  • Vô Hi Triệt
  • Vương Đình Mặc
  • Vương Khuynh Quyết Ngọc.
Nickname có ý nghĩa hay cho Facebook
Nickname có ý nghĩa hay cho Facebook

Tên tiếng Trung đẹp theo mệnh

Mệnh số mang ý nghĩa quan trọng đối với cuộc sống mỗi người. Những bậc cha mẹ luôn mong muốn tìm cho con mình một cái tên hợp mệnh mang đến may mắn, sức khỏe, hạnh phúc… Bạn hãy xem các tên tiếng Trung hay theo mệnh sau đây nhé:

  • Người mệnh Kim: Đoan, Dạ, Mỹ, Hiền, Nguyên, Thắng, Ngân, Khanh, Chung, Nhi, Trang, Xuyến, Tiền, Hân, Phong, Vi, Vân, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Hữu, Tâm
  • Người mệnh Mộc: Ba, Bách, Bản, Bính, Bình, Chi, Chu, Cúc, Cung, Đào, Đỗ, Đông, Hạnh, Hương, Khôi, Kỳ, Kỷ, Lam, Lâm, Lan, Lê, Liễu, Lý, Mai, Nam, Nhân, Phúc, Phương, Quang, Quý, Quỳnh, Sâm, Sửu, Thảo, Thư, Tiêu, Trà, Trúc, Tùng, Xuân…
  • Mệnh Thủy: An, Bá, Băng, Biển, Hải, Bùi, Cung, Cương, Danh, Đạo, Đoàn, Đồng, Dư, Giang, Giao, Giáp, Hà, Hàn, Hậu, Hiệp, Hồ, Hoa, Hoàn, Hợi, Hội, Hợp, Hưng, Khải, Khánh, Khoa, Khuê, Khương, Kiều…
  • Mệnh Hỏa: Ánh, Bính, Bội, Cẩm, Cao, Đan, Đăng, Điểm, Đức, DUng, Dương, Hạ, Hiệp, Hồng, Hùng, Huy, Huyền, Kim, Linh, Lưu, Ly, Minh, Nam, Nhật, Nhiên, Quang, Sáng, Thái, Thanh, Thu, Trần, Vi, Yên…
  • Mệnh Thổ: Anh, Bạch, Bằng, Bảo, Bát, Bích, Châu, Côn, Công, Đại, Đặng, Điền, Diệp, Diệu, Đinh, Giáp, Hòa, Hoàng, Khuê, Kiên, KIệt, Lạc, Long, Lý, Nghị, Nghiêm, Ngọc, Quân, Sơn, Thạch, Thân, Thành, Thảo…

Tìm hiểu thêm: Giải mã ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc chi tiết nhất

Gợi một số nickname ý nghĩa hay cho Facebook
Gợi một số nickname ý nghĩa hay cho Facebook

Tên tiếng Trung hiếm, không lo bị trùng

Một cái tên tiếng Trung ý nghĩa đôi khi chưa đủ, nhiều người còn mong muốn cái tên này không bị trùng. Sau đây là những tên tiếng Trung hiếm, độc cho mọi người tham khảo:

  • Chước Kiệt: Chỉ người tài giỏi hiếm có
  • Giai Thụy: Sự may mắn
  • Hạc Hiên: Người sống ngẩng cao đầu
  • Hân Lỗi: Mang ý nghĩa hừng đông cuồn cuộn
  • Hào Kiệt: Một trong các tên tiếng Trung hay chỉ khí phách mạnh mẽ ngút trời
  • Hi Hoa: Người sáng sủa
  • Khải Trạch: Người hòa thuận, luôn vui vẻ lạc quan
  • Khang Dụ: Tên tiếng Trung ý nghĩa khỏe mạnh, thân hình đầy đặn, nở nang
  • Lãng Nghệ: Người độ lượng, hiểu biết, thông suốt mọi điều
  • Thanh Di: Người ôn hòa
  • Ý Hiên: Ý chỉ sự tốt đẹp, người sống hiên ngang
  • Thuần Nhã: Người mộc mạc, cuộc đời thanh nhã.

Trên đây là tổng hợp của Số Học Mặt Trời về các tên tiếng Trung hay, ý nghĩa. Nếu bạn muốn chọn cái tên phù hợp, tìm hiểu sâu hơn số mệnh thì hãy liên hệ với Số Học Mặt Trời để được giải đáp cụ thể.

Leave A Comment